Thông số kỹ thuật:
Mã Hiệu | MT3/8WH | MT4/8WH | MT6/10WH | MT8/10WH | MT10/10WH | MT12/10WH |
Năng suất sinh hơi (kg/h) | 3.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Áp suất làm việc
(Bar) |
8.0 | 8.0 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Nhiệt độ hơi bão hòa (oC) | 175 | 175 | 183 | 183 | 183 | 183 |
Ghi chú: Trên đây là thong số các nồi hơi thông dụng, Các nồi hơi có thong số khác được thiết kế, chế tạo theo yêu cầu đặt hàng
+ Hiệu suất : 85~90%
+ Điều khiển hoàn toàn tự động.
Nhiên liệu sử dụng
+ Dầu DO
+ Dầu FO
Kết cấu:
Nồi hơi ống lò-ống lửa kiểu nằm-hộp khói ướt : Nhiên liệu cháy trong ống lò , thành ống lò nhận trực tiếp nhiệt bức xạ, khói nóng qua hộp khói ướt qua các ống lửa được sắp xếp đồng tâm xung quanh ống lửa thúc đẩy chuyển giao nhiệt tối ưu.
Với kết cấu ống lò lêch, hộp khói ướt ngoặt khói theo 1 chiều đảm bảo sắp xếp các dàn ống lửa một cách tối ưu tạo ra một diện tích tiếp nhiệt lớn với khoang chứa hơi lớn nhưng vẫn đảm bảo kích thước bên ngoài nhỏ. Cửa khói mặt trướccho phép tiếp cận thuận lợi cho việc kiểm tra, bảo dưỡng chum ống, vật liệu cách nhiệt đặc biệt trong cửa trước giữ được giảm nhiệt bức xạ ở mức thấp nhất.
Vận hành:
Ưu nhược điểm:
+ Ưu điểm:
Giảm thiểu gây ô nhiễm môi trường nhờ việc sử dụng các hệ thống đốt tiên tiến và lựa chọn tối ưu của lò hơi và đầu đốt ; vận hành dễ dàng, nhanh chóng và chính xác.
Thuận tiện cho việc bảo trì, tuổi thọ cao.
+ Nhược điểm:
Vì chế tạo hộp khói ướt tương đối phức tạo nên khó áp dụng cho các nồi có công suất nhỏ.
Chi phí vận hành tương đối cao: