NỒI HƠI ĐỐT THAN GHI TĨNH
Nồi hơi đốt than ghi tĩnh
• Nồi hơi đốt than ghi tĩnh là một trong những dòng nồi hơi cơ bản, đáp ứng sản lượng hơi từ 150kg/h đến 4T/h với chi phí đầu tư thấp hơn các dòng nồi hơi cùng công suất khác.
Mettech duy trì một cấu hình tiêu chuẩn với đầy đủ thiết bị xử lý bụi, xử lý nước, bơm hóa chất định lượng giúp nồi hơi hoạt động ổn định, kéo dài tuổi thọ và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn môi trường.
Nồi hơi đốt than ghi tĩnh | Model WV
• Nồi hơi đốt than ghi tĩnh model WV là mẫu nồi hơi đốt than kiểu đứng, vì vậy công suất bị hạn chế dải công suất từ 0,15-0,75 tấn/giờ, đổi lại sẽ cực kì tiết kiệm không gian, nhỏ gọn và vận hành đơn giản. Nồi hơi đốt than Model WV được METTECH thiết kế và chế tạo hướng đến những đơn vị sử dụng lượng nhiệt hơi nhỏ, chỉ đóng góp một phần nhỏ trong dây chuyền sản xuất. Vì vậy, sẽ không được trang bị các hệ thống tự động hoàn toàn như những sản phẩm cao cấp và có công suất lớn hơn, tuy nhiên lại đảm bảo được chi phí đầu tư ban đầu, chi phí bảo dưỡng và nhân công sẽ thấp hơn đáng kể.
Nồi hơi đốt than ghi tĩnh | Model E
• Nồi hơi đốt than ghi tĩnh model E là mẫu nồi hơi đốt than tiêu biểu cho dòng đốt than ghi tĩnh. Được sử dụng rộng rãi với dải công suất từ 0,75-2,5 tấn/giờ. Phù hợp cho những đơn vị giặt là, sấy với lượng nhiệt vừa và nhỏ. Là loại nồi hơi đốt than ghi tĩnh, vì vậy việc cấp liệu và thải xỉ vẫn là thủ công, tuy nhiên, được trang bị hệ thống điều khiển tự động theo áp suất, giúp việc vận hành trở nên dễ dàng hơn.
Nồi hơi đốt than ghi tĩnh | Model KE
• Là model có kích thước và công suất lớn nhất trong dòng sản phẩm nồi hơi đốt than ghi tĩnh, Model KE vẫn giữ những nguyên lý và phương thức vận hành tương tự như Model E. Công suất chỉ trong khoảng từ 3 – 4 tấn/giờ. Phù hợp với các khách hàng sử dụng lượng hơi vừa nhưng vẫn tiết kiệm chi phí đầu tư và chi phí nhân công.
Thông số kỹ thuật:
Mã hiệu Model |
Công suất
(kg/hr) |
Áp suất
(Bar) |
Nhiệt độ
(°C) |
Hiệu suất
(%) |
Mức tiêu hao nhiên liệu
(Kg/hr) |
|
Than đá
Q=7500 (Kcal/kg) |
Than đá Q=6500 (Kcal/kg) |
|||||
MT 0,15/6WV | 150 | 6 | 159 | ≥75 | 18 |
20 |
MT 0,2/6WV |
200 | 6 | 159 | ≥75 | 23 | 27 |
MT 0,3/6WV | 300 | 6 | 170 | ≥75 | 35 |
41 |
MT 0,5/8WV |
500 | 8 | 170 | ≥75 | 59 | 68 |
MT 0,75/8E | 750 | 8 | 170 | ≥75 | 88 |
101 |
MT 1/8E |
1000 | 8 | 170 | ≥75 | 117 |
135 |
MT 1,5/8E |
1500 | 8 | 170 | ≥75 | 176 | 203 |
MT 2/8E |
2000 | 8 | 170 | ≥75 | 234 |
270 |
MT 2,5/8E | 2500 | 8 | 170 | ≥75 | 293 |
338 |
MT 3/8KE |
3000 | 8 | 170 | ≥75 | 351 | 405 |
MT 4/8KE | 4000 | 8 | 170 | ≥75 | 468 |
540 |
Nhiên liệu sử dụng
METTECH đã tính toán, nghiên cứu thiết kế kỹ càng, để đưa ra dòng sản phẩm nồi hơi đốt than ghi tĩnh, phù hợp với loại than đá, có nhiệt trị trong quảng 6500-7500 kcal/kg. Bên cạnh đó, nồi có thể sử dụng kết hợp hỗn hợp với củi khúc, củi vụn nhằm tiết kiệm chi phí nếu như có nguồn củi sẵn tận dụng trong quá trình sản xuất.
Kết cấu:
Cả 3 dòng sản phẩm của nồi hơi đốt than ghi tĩnh được METTECH thiết kế đều tối ưu việc tuần hoàn nước tự nhiên trong nồi, với nhiều cải tiến tối ưu về các cửa vệ sinh, cửa lấy tro thuận tiện cho việc bảo trì, bảo dưỡng. Khoang buồng đốt được thiết kế lớn để tạo không gian cháy tốt nhất cho các loại nhiên liệu giảm khói bụi, tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống lọc bụi kiểu Cyclone kết hợp lọc bụi ướt – filter inox đảm bảo các tiêu chuẩn môi trường.
Ưu điểm:
+ Ưu điểm:
Kích thước nhỏ gọn hơn các chủng loại nồi hơi đốt than khác, đơn giản và linh hoạt trong lắp đặt, nhiên liệu đốt đa dạng.
Thuận tiện cho việc bảo trì, tuổi thọ cao.