Thông số kỹ thuật:
Mã Hiệu | MT0.78/8E | MT1/8E | MT1/10E | MT1.5/10E | MT2/10E | MT2.5/10E |
Năng suất sinh hơi (kg/h) | 750 | 1.000 | 1.000 | 1.500 | 2.000 | 2.500 |
Áp suất làm việc
(Bar) |
8.0 | 8.0 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Nhiệt độ hơi bão hòa (oC) | 175 | 175 | 183 | 183 | 183 | 183 |
Ghi chú: Trên đây là thong số các nồi hơi thông dụng, Các nồi hơi có thong số khác được thiết kế, chế tạo theo yêu cầu đặt hàng
+ Hiệu suất : 85~90%
+ Điều khiển: tự động cấp nước, chạy quạt, cảnh báo cạn nước, quá áp.
Nhiên liệu sử dụng
+ Than antraxit
+ Củi.
Kết cấu:
Kết cấu nồi 2 balong ngang ống góp dọc chùm ống nước bố trí thẳng đứng tối ưu tuần hoàn nước tự nhiên trong nồi, với các thiết kế cải tiến tối ưu về các cửa vệ sinh, cửa lấy tro thuận tiện cho việc bảo trì, bảo dưỡng. Khoang buồng đốt được thiết kế lớn để tạo không gian cháy tốt nhất cho các loại nhiên liệu giảm khói bụi, tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống lọc bụi kiểu Cyclone kết hợp lọc bụi ướt – filter inox đảm bảo các tiêu chuẩn môi trường.
Vận hành:
Ưu nhược điểm:
+ Ưu điểm:
Thiết kế nhỏ gọn, đơn giản nên linh hoạt trong lắp đặt , nhiên liệu đốt đa dạng.
Thuận tiện cho việc bảo trì, tuổi thọ cao.
+ Nhược điểm:
Kết cấu ống nước nên yêu cầu chất lượng nước cao, với các nồi công suất lớn vận hành vất vả (thủ công)