Thông số kỹ thuật:
Mã Hiệu | MT0.5/6WV | MT1/8WV | MT1.5/8WV | MT2/8WV | MT2.5/8WV | MT3/8WV |
Năng suất sinh hơi (kg/h) | 500 | 1.000 | 1.500 | 2000 | 2.500 | 3.000 |
Áp suất làm việc
(Bar) |
6 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Nhiệt độ hơi bão hòa (oC) | 158 | 183 | 183 | 183 | 183 | 183 |
Ghi chú: Trên đây là thong số các nồi hơi thông dụng, Các nồi hơi có thong số khác được thiết kế, chế tạo theo yêu cầu đặt hàng
+ Hiệu suất : 80~85%
+ Điều khiển làn việc: làm việc liên động, điều khiển thiết bị bằng biến tần, thiết bị hiển thị, cảnh báo.
Nhiên liệu sử dụng (đa nhiên liệu)
+ Than vỏ chấu, hạt điều, mùn cưa…
+ Nhiên liệu sinh khối
Kết cấu:
Ứng dụng công nghệ cháy tần sôi là nhiên liệu đốt cháy trong 1 lớp hoặc trong một thể sôi. Nó là một sản phẩm tiên tiến được thiết kế và chế tạo đặc biệt để đốt được các loại nhiên liệu phế phẩm trong công-nông nghiệp do đó nó lài một sảm phẩm thân thiện với môi trường và giảm phát độc hại.
Cấu tạo lò hơi tần sôi phụ thuộc vào từng công suất mà chúng tôi có các kiểu nồi khác nhau, nhưng theo nguyên lý chính như sau:
+ Thân lò hơi được cấu tạo gồm buồng đốt tạo xoáy và chum ống lửa đối lưu.
+ Thiết bị lọc bụi bằng cyclone có tái đốt khói thải và tận dụng nhiệt tốiđa.
+ Thiết bị lọc bụi ướt khử lưu huỳnh cuối cùng mới thải ra môi trường
Vận hành:
Ưu nhược điểm:
+ Ưu điểm:
Sử dụng nhiên liệu phế phẩm Công-nông nghiệp nên tiết kiệm tối đa chi phí, thân thiện với môi trường, giảm thiểu ô nhiễm.
Kích thước nhỏ gọn tiết kiệm không gian lắp đặt
+ Nhược điểm:
Chỉ ứng dụng với công suất nhỏ. Tiêu thụ năng lượng cho quạt gió áp suất cao.